Royal Canin Mother & Baby Cat là dòng thức ăn hạt khô cho mèo mẹ mang thai, đang cho con bú và mèo con từ cai sữa đến 4 tháng tuổi
Tốc độ tăng trưởng của mèo con có thể được tách ra thành hai giai đoạn riêng biệt với nhu cầu dinh dưỡng rất khác nhau. Giai đoạn đầu tiên là từ cai sữa đến 4 tháng tuổi. Giai đoạn thứ hai là từ 4 đến 12 tháng tuổi. Trong giai đoạn đầu tiên mèo con lớn rất nhanh , đặc biệt là hệ thống các cơ quan chức năng quan trọng. Vì vậy nhu cầu dinh dưỡng cho mèo con trong giai đoạn này hết sức cần thiết để hỗ trợ cho sự phát triển toàn diện của chúng. Royal Canin Mother & Baby Cat mang đến 3 giải pháp hỗ trợ tối ưu cho mèo con trong quá trình phát triển toàn diện như sau :
- KHÁNG THỂ TỰ NHIÊN : Từ 4 đến 12 tuần tuổi sau khi sinh, khả năng miễn dịch được di truyền từ người mẹ giảm dần, trong khi kháng thể tự nhiên riêng của mèo con chưa được hoàn thiện đầy đủ. Royal Canin Mother & Baby Cat giúp hỗ trợ kháng thể phòng thủ tự nhiên của mèo con, với prebiotic và phức tạp của các chất chống oxy hóa bao gồm vitamin E, vitamin C, Taurine và lutein.
- SỨC KHỎE TIÊU HÓA : Lúc mới sinh, hệ thống tiêu hóa của mèo con chưa trưởng thành và nó phát triển dần dần trong vài tuần tới. Đó là lý do tại sao đó là điều cần thiết để hỗ trợ sức khỏe tiêu hóa trong giai đoạn tăng trưởng. Royal Canin Mother & Baby cat góp phần nâng cao sức khỏe tiêu hóa với các protein dễ tiêu hóa và prebiotics (Fructooligosaccharides, Mannanoligosaccharides).
- ĐẶC BIỆT DỄ DÀNG ĐỂ CAI SỮA : Cai sữa là quá trình chuyển đổi từ sữa (sữa hoặc sữa thay thế) để ăn thức ăn đặc. Hạt được tán nhỏ trong cối rất nhỏ, với kết cấu hạt phù hợp với hàm và răng sữa của mèo con, giúp tạo điều kiện để dễ dàng ăn và kích thích sự thèm ăn. Sản phẩm đã được hydrat để dễ tiêu hóa trong quá trình chuyển đổi từ sữa mẹ sang ăn thức ăn đặc.
Thành phần
100% dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng
LƯỢNG CALORIE CHI TIẾT : chế độ ăn uống này có chứa 4.236 kilocalories của năng lượng trao đổi (ME) cho mỗi kg hoặc 478 kilocalories ME mỗi cốc (tính toán).
Bảng phân tích thành phần dinh dưỡng
Protein thô (% min.) | 32.0 |
Chất béo thô (% min.) | 23.0 |
Chất xơ thô (% min.) | 3.6 |
Độ ẩm (% max.) | 8.0 |
Vitamin E (IU / kg min.) | 500,0 |
Taurine (% min.) | 0,23 |
Vitamin C (mg / kg min.) | 200,0 |
Lutein (mg / kg min.) | 5.0 |
FOS (Fructooligosaccharides) (mg / kg min.) | 3000,0 |
MOS (Mannanoligosaccharides) (mg / kg min.) | 400.0 |